Mã sản phẩm: Axit Citríc Thương hiệu: Ensign
35,000 đ
Axit citric là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H8O7. Nó là một axit hữu cơ tự nhiên được tìm thấy trong trái cây như cam, chanh, quýt và nhiều loại trái cây khác. Axit citric khan thường có dạng bột màu trắng và có mùi hương tương đối mạnh.
Ứng dụng:
Thực phẩm và đồ uống: Axit citric được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm và đồ uống. Nó có thể được sử dụng làm chất điều chỉnh độ axit, chất chống oxy hóa và chất làm tăng hương vị trong các sản phẩm như nước giải khát, đồ ngọt, mứt, marmalade, kem, bánh kẹo và nhiều loại thực phẩm chế biến khác.
Dược phẩm: Axit citric có thể được sử dụng trong dược phẩm như một chất điều chỉnh độ axit, chất chống oxy hóa và chất tạo hương vị.
Chất tẩy: Do tính chất axit và khả năng tạo chelate, axit citric cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chất tẩy như chất tẩy rửa và chất tẩy cặn trong công nghiệp và gia đình.
Chất chống gỉ: Axit citric cũng có khả năng làm giảm sự hình thành rỉ sét trên bề mặt kim loại, nên nó được sử dụng trong các sản phẩm chống gỉ và chất tẩy rỉ sét.
Công nghiệp chế biến: Axit citric có thể được sử dụng trong quá trình chế biến thực phẩm, chế biến nước hoa quả và trong các ứng dụng công nghiệp khác.
Ưu điểm:
Tiêu chuẩn chất lượng Quality Standards of Citric Acid Anhydrous |
Mục Item |
Đơn vị Unit |
BP |
USP |
FCC |
E 330 |
GB 1886.235-2016 |
Đặc điểm Characters |
/ |
Bột tinh thể trắng, dạng hạt hoặc tinh thể không màu. Mùi vị đặc trưng của axít. White Crystalline Powders,Colorless Crystals or Granules.Odorless, has a strongly acid taste. |
||||
Xác nhận Identification |
/ |
Đạt/Pass Test |
||||
Color & Clarity of Solution |
/ |
Pass Test |
Pass Test |
/ |
/ |
/ |
Assay |
% |
99.5-100.5 |
99.5-100.5 |
99.5-100.5 |
≥99.5% |
99.5-100.5 |
Water |
% |
≤1.0 |
≤1.0 |
≤0.5 |
≤0.5 |
≤0.5 |
Readily Carbonisable Substances |
/ |
Not Darker than Standard |
Not Darker than Standard |
A≤0.52,T≥30% |
Not Darker than Standard |
≤1.0 |
Sulphated Ash |
% |
≤0.1 |
≤0.1 |
≤0.05 |
≤0.05 |
≤0.05 |
Chloride |
ppm |
/ |
/ |
/ |
/ |
≤50 |
Sulphate |
ppm |
≤150 |
≤150 |
/ |
/ |
≤100 |
Oxalate |
ppm |
≤360 |
≤360 |
Pass Test |
≤100 |
≤100 |
Calcium |
ppm |
/ |
/ |
/ |
/ |
≤200 |
Arsenic |
ppm |
/ |
/ |
/ |
≤1 |
≤1 |
Lead |
ppm |
/ |
/ |
≤0.5 |
≤0.5 |
≤0.5 |
Aluminum |
ppm |
≤0.2 |
≤0.2 |
/ |
/ |
/ |
Mercury |
ppm |
/ |
/ |
/ |
≤1 |
/ |
Kim loại nặng Heavy Metals |
ppm |
≤10 |
≤10 |
/ |
/ |
/ |
Kháng khuẩn Bacterial Endotoxins |
IU/mg |
<0.5 |
Pass Test |
/ |
/ |
/ |
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA PHÁT ĐỒNG NAI (HPDON JSC)
Chuyên kinh doanh hóa chất, vi sinh, thiết bị và công nghệ môi trường
VP 7, Tầng 2, Sơn An Plaza, Đường Đồng Khởi, Phường Tam Hòa, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Kho hàng: Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân, Xã Thiện Tân, Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai
Tel: (+84-251) 6293850 ¤ CSKH: 0902.58.51.56 Mail:sales@hoaphatdongnai.com
Website: http://hoaphatdongnai.com
---------------------------------------------------
HOA PHAT DONG NAI JOIN-STOCK COMPANY (HPDON JSC)
Specializing in the environment of chemical, microbiological, equipment and technology.
VP 7, Tầng 2, Sơn An Plaza, Đường Đồng Khởi, Phường Tam Hòa, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Kho hàng: Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân, Xã Thiện Tân, Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai
Tel: (+84-251) 6293850 ¤ CSKH: 0902.58.51.56 Mail:sales@hoaphatdongnai.com
Website: http://hoaphatdongnai.com
---------------------------------------------------
Sản phẩm cùng loại
Chất trợ lắng Polymer Anion APAM (Anionic Polyacrylamide) là một loại polymer anion có tính chất trợ lắng trong quá trình xử lý nước và xử lý nước thải. Tương tự như CPAM, nó cũng là một loại hợp chất polyelectrolyte được tổng hợp từ acrylamide và các chất anion khác.
Hóa chất Javel - NaClO - Hypochlorite: là một hợp chất hóa học khi tạo thành dung dịch là một dung dịch Hypochlorite yếu và nó còn có tên gọi khác là chất tẩy trắng (nước javel), thường dùng dưới dạng chất tẩy uế hay là tác nhân tẩy trắng. Ngoài công dụng tẩy trắng Hypochlorite còn biết đến với tính năng khử trùng vi sinh vật gây bệnh trong giếng hoặc trong hệ thống xử lý nước, nước thải.
Đường Dextrose Monohydrate Fufeng là một dạng đường dextrose được sản xuất bởi công ty Fufeng Group. Dextrose Monohydrate là một loại đường glucose tự nhiên được tách từ tinh bột và nước. Thường được sử dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống.
KOH, hay còn được gọi là potassium hydroxide, là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là KOH. Nó còn được biết đến với tên gọi khác là hydroxide kali. KOH là một loại kiềm mạnh, thường xuất hiện dưới dạng rắn, thường có dạng bột hoặc hạt, và có tính ăn mòn cao.
Na3PO4 là công thức hóa học của Trisodium Phosphate (TSP), còn được gọi là natri photphat. Đây là một hợp chất hóa học mà ở dạng tinh khiết, nó là một chất rắn, không màu hoặc trắng, và có khả năng hòa tan trong nước tạo thành một dung dịch kiềm. Khi nhắc đến Na3PO4 98%, điều này chỉ ra rằng sản phẩm chứa 98% trisodium phosphate theo khối lượng, với 2% còn lại có thể là nước hoặc các tạp chất khác.
Dạng bột mịn màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại. CMC_Sodium carboxymethyl cellulose có nhiều tiện ích thương mại và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, như là một chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
VP 7, Tầng 2, Sơn An Plaza, Đường Đồng Khởi, Phường Tam Hòa, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
ĐĐKD: 57H, Đường Đồng Khởi, KP3, Phường Trảng Dài, Thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
(+84-251) 6293850 ¤ CSKH: 19007161 sales@hoaphatdongnai.com
Chịu trách nhiệm nội dung: Mai N.H Thanh